THỨ/
NGÀY
|
Lớp
|
Sáng
|
|
Chiều
|
|
Nội dung giảng dạy/(số tiết)
|
Số tiết
|
HT
|
GV
|
|
Nội dung giảng dạy/(số tiết)
|
Số tiết
|
HT
|
GV
|
LT
|
TH
|
KT
|
|
LT
|
TH
|
KT
|
Hai:
07/9/
2015
|
K3S-GB1
|
Chương 1: Nhận thức chung về LHS và Chương 2: Tội phạm và cấu thành tội phạm
|
4
|
|
|
H213-N10
|
Hiếu
|
|
Chương 2: Tội phạm và cấu thành tội phạm
(1LT+1BT) + 1NC
|
|
|
|
H213-N10
|
Hiếu
|
K3S-GB2
|
Chương 1: Nhận thức chung về LHS và Chương 2: Tội phạm và cấu thành tội phạm
|
4
|
|
|
H313-N10
|
Hoài
|
|
Chương 2: Tội phạm và cấu thành tội phạm
(1LT+1BT) + 1NC
|
|
|
|
H313-N10
|
Hoài
|
K3S-GT1
|
Chương 4: Trưng cầu giám định
|
4
|
|
|
H413-N10
|
Thọ
|
|
Chương 4: Trưng cầu giám định (3TL)
|
|
|
|
H413-N10
|
Thọ
|
K3S-GT2
|
Chương 4: Trưng cầu giám định
|
4
|
|
|
H513-N10
|
Anh
|
|
Chương 4: Trưng cầu giám định (3TL)
|
|
|
|
H513-N10
|
Anh
|
K3S-GT3
|
Tiếng Anh 1
|
1
|
3
|
|
H219-N11
|
Trinh
|
|
3TH (U13)
|
|
|
|
H219-N11
|
Trinh
|
K3S-HS1
K3S-MT1
|
Tiếng Anh 1
|
1
|
3
|
|
H319-N11
|
Hải
|
|
3TH (U13)
|
|
|
|
H319-N11
|
Hải
|
K3S-KT1
K3S-MG1
|
Chương 3: Nghiên cứu đặc điểm dạng người (2TH-2KT)
|
|
2
|
2
|
H419-N11
|
Đ.Tiến
|
|
Chương 4: Dấu vết hình sự (3LT)
|
|
|
|
H419-N11
|
Đ.Tiến
|
K3S-KV1
K3S-KX1
|
Chương 3: Chứng cứ và chứng minh trong TT HS (4LT)
|
|
|
|
H519-N11
|
Chinh
|
|
Chương 3: Chứng cứ và chứng minh trong TTHS
(2BT) + 1NC
|
|
|
|
H519-N11
|
Chinh
|
K3S-HS2
|
Tiếng Anh 1LT + 3TH (U13)
|
|
|
|
H15-N18
|
Sinh
|
|
3TH (U13)
|
|
|
|
H15-N18
|
Sinh
|
K3S-MT2 ghép với GT3
|
Tiếng Anh 1LT + 3TH (U13)
|
|
|
|
H14-N18
|
Thảo
|
|
3TH (U13)
|
|
|
|
H14-N18
|
Thảo
|
K3S-KT2
|
Chương 3: Nghiên cứu đặc điểm dạng người (2TH-2KT)
|
|
|
|
H13-N18
|
Dũng
|
|
Chương 4: Dấu vết hình sự (3LT)
|
|
|
|
H13-N18
|
Dũng
|
K3S-MG2
|
Chương 5: Khởi tố vụ án hình sự (4LT)
|
|
|
|
H12-N18
|
Sỹ
|
|
Chương 5: Khởi tố vụ án hình sự (1LT+2BT)
|
|
|
|
H12-N18
|
Sỹ
|
K3S-KV2
|
Chương 2: Xây dựng lực lượng CAND (4TQ)
|
|
|
|
H11-N18
|
Cảnh
|
|
Chương 2: Xây dựng lực lượng CAND (3TQ)
|
|
|
|
H11-N18
|
Cảnh
|
K3S-KX2
|
Chương 2: Xây dựng lực lượng CAND (4TQ)
|
|
|
|
H10-N18
|
Hoàng
|
|
Chương 2: Xây dựng lực lượng CAND (3TQ)
|
|
|
|
H07-N18
|
Hoàng
|
K3S-KH1
|
Chương 5: Khởi tố vụ án hình sự (4LT)
|
|
|
|
H06-N18
|
Doanh
|
|
Chương 5: Khởi tố vụ án hình sự (1LT+2BT)
|
|
|
|
H06-N18
|
Doanh
|
K3S-KH2
|
Chương 3: Chứng cứ và chứng minh trong TT HS (4LT)
|
|
|
|
H05-N18
|
Long
|
|
Chương 3: Chứng cứ và chứng minh trong TTHS (2BT) + 1NC
|
|
|
|
H05-N18
|
Long
|
Ba: 08/9/
2015
|
K3S-GB1
|
Chương II: Công tác quản lý giáo dục người nghiện ma túy (4LT)
|
|
|
|
H213-N10
|
Tích
|
|
Chương II: Công tác quản lý giáo dục người nghiện ma túy (2TL) + 1NC
|
|
|
|
H213-N10
|
Tích
|
|
K3S-GB2
|
Chương II: Công tác quản lý giáo dục người nghiện ma túy (4LT)
|
|
|
|
H313-N10
|
Ngọc
|
|
Chương II: Công tác quản lý giáo dục người nghiện ma túy (2TL) + 1NC
|
|
|
|
H313-N10
|
Ngọc
|
|
K3S-GT1
|
Chương 5: Luật bảo vệ tài nguyên môi trường; Chương 6: Luật Thủy sản, Luật Đê điều (4LT)
|
|
|
|
H413-N10
|
Khánh
|
|
Chương 6: Luật Thủy sản, Luật Đê điều (1LT+1TL) + 1NC
|
|
|
|
H413-N10
|
Khánh
|
|
K3S-GT2
|
Chương 5: Luật bảo vệ tài nguyên môi trường; Chương 6: Luật Thủy sản, Luật Đê điều (4LT)
|
|
|
|
H513-N10
|
Hoài
|
|
Chương 6: Luật Thủy sản, Luật Đê điều (1LT+1TL) + 1NC
|
|
|
|
H513-N10
|
Hoài
|
|
K3S-GT3
|
Lái Ca nô: Theo kế hooạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K3S-HS1
K3S-MT1
|
Đánh bắt đối phương sử dụng gậy ngắn tấn công ta (1HKM + 3TH)
|
|
|
|
Nhà xe N18
|
Hiệu, Đồng
Hào
|
|
Đánh bắt đối phương sử dụng súng ngắn khống chế ta (1HKM + 2TH)
|
|
|
|
Nhà xe N18
|
Hiệu, Đồng
Hào
|
|
K3S-KT1
K3S-MG1
|
Tiếng Anh 1LT + 3TH (U13)
|
|
|
|
H219-N11
|
Hải
|
|
3TH (U13)
|
|
|
|
H219-N11
|
Hải
|
|
K3S-KV1
K3S-KX1
|
Chương 2: Khám xét, thu giữ... (4LT)
|
|
|
|
H319-N11
|
Anh
|
|
Chương 2: Khám xét, thu giữ... (1LT-2TL)
|
|
|
|
H319-N11
|
Anh
|
|
K3S-HS2
|
Đánh bắt đối phương sử dụng gậy ngắn tấn công ta
(1HKM + 3TH)
|
|
|
|
CLB TDTT
|
Danh
Trí
|
|
Đánh bắt đối phương sử dụng súng ngắn khống chế ta (1HKM + 2TH)
|
|
|
|
CLB TDTT
|
Danh
Trí
|
|
K3S-MT2
|
Đánh bắt đối phương sử dụng gậy ngắn tấn công ta
(1HKM + 3TH)
|
|
|
|
CLB TDTT
|
Minh
Thiện
|
|
Đánh bắt đối phương sử dụng súng ngắn khống chế ta (1HKM + 2TH)
|
|
|
|
CLB TDTT
|
Minh
Thiện
|
|
K3S-KT2
|
Tiếng Anh 1LT + 3TH (U13)
|
|
|
|
H419-N11
|
Oanh
|
|
3TH (U13)
|
|
|
|
H419-N11
|
Oanh
|
|
K3S-MG2
|
Tiếng Anh 1LT + 3TH (U13)
|
|
|
|
H519-N11
|
Sinh
|
|
3TH (U13)
|
|
|
|
H519-N11
|
Sinh
|
|
K3S-KV2
|
Chương 2: Xây dựng lực lượng CAND (2LT) + 2NC
|
|
|
|
H15-N18
|
Cảnh
|
|
1NC + 2KT
|
|
|
|
H15-N18
|
Cảnh
|
|
K3S-KX2
|
Chương 2: Xây dựng lực lượng CAND (2LT) + 2NC
|
|
|
|
H14-N18
|
Dũng
|
|
1NC + 2KT
|
|
|
|
H14-N18
|
Dũng
|
|
K3S-KH1
|
Tiếng Anh 1LT + 3TH (U13)
|
|
|
|
H13-N18
|
Thảo
|
|
3TH (U13)
|
|
|
|
H13-N18
|
Thảo
|
|
K3S-KH2
|
Chương 2: Công tác sưu tra của Cảnh sát nhân dân +Chương 3: Công tác xác minh hiềm nghi của Cảnh sát nhân dân (3LT+1BT)
|
|
|
|
H12-N18
|
Ý
|
|
Chương 2: Công tác sưu tra của Cảnh sát nhân dân +Chương 3: Công tác xác minh hiềm nghi của Cảnh sát nhân dân (1LT+1TH) + 1NC
|
|
|
|
H12-N18
|
Ý
|
Tư: 09/9/
2015
|
K3S-GB1
|
Chương 2: Luật TTDS (4LT)
|
|
|
|
H213-N10
|
Hiếu
|
|
Chương 2: Luật TTDS (2TL+1BT)
|
|
|
|
H213-N10
|
Hiếu
|
|
K3S-GB2
|
Chương 2: Luật TTDS (4LT)
|
|
|
|
H313-N10
|
Hoài
|
|
Chương 2: Luật TTDS (2TL+1BT)
|
|
|
|
H313-N10
|
Hoài
|
|
K3S-GT1
|
Chương 4: Trưng cầu giám định (2TH) + 2NC
|
|
|
|
H413-N10
|
Anh
|
|
Chương 4: 1NC-2KT
|
|
|
|
H413-N10
|
Anh
|
|
K3S-GT2
|
Chương 4: Trưng cầu giám định (2TH) + 2NC
|
|
|
|
H513-N10
|
Đức
|
|
Chương 4: 1NC-2KT
|
|
|
|
H513-N10
|
Đức
|
|
K3S-GT3
|
Lái Ca nô: Theo kế hooạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K3S-HS1
K3S-MT1
|
Đánh bắt đối phương sử dụng súng ngắn khống chế ta
(1HKM + 3TH)
|
|
|
|
Nhà xe N18
|
Hiệu
Đồng, Hào
|
|
Đánh bắt đối phương sử dụng súng ngắn khống chế ta + Đánh tổng hợp nâng cao(1HKM + 2TH)
|
|
|
|
Nhà xe N18
|
Hiệu
Đồng, Hào
|
|
K3S-KT1
K3S-MG1
|
Chương 4: Dấu vết hình sự (1LT-2TL-1BT)
|
|
|
|
H219-N11
|
Đ.Tiến
|
|
Chương 4: Dấu vết hình sự (1BT-2TH) + 1NC
|
|
|
|
H219-N11
|
Đ.Tiến
|
|
K3S-KV1
K3S-KX1
|
Tiếng Anh 1LT + 3TH (U13) Giảng giỏi
|
|
|
|
H319-N11
|
Hải
|
|
3TH (U13)
|
|
|
|
H319-N11
|
Hải
|
|
K3S-HS2
|
Đánh bắt đối phương sử dụng súng ngắn khống chế ta
(1HKM + 3TH)
|
|
|
|
CLB TDTT
|
Danh
Trí
|
|
Đánh bắt đối phương sử dụng súng ngắn khống chế ta + Đánh tổng hợp nâng cao(1HKM + 2TH)
|
|
|
|
CLB TDTT
|
Danh
Trí
|
|
K3S-MT2
|
Đánh bắt đối phương sử dụng súng ngắn khống chế ta
(1HKM + 3TH)
|
|
|
|
CLB TDTT
|
Minh
Thiện
|
|
Đánh bắt đối phương sử dụng súng ngắn khống chế ta + Đánh tổng hợp nâng cao(1HKM + 2TH)
|
|
|
|
CLB TDTT
|
Minh
Thiện
|
|
K3S-KT2
|
Chương 4: Dấu vết hình sự (1LT-2TL-1BT)
|
|
|
|
H419-N11
|
Dũng
|
|
Chương 4: Dấu vết hình sự (1BT-2TH) + 1NC
|
|
|
|
H419-N11
|
Dũng
|
|
K3S-MG2
|
Chương 5: Khởi tố vụ án hình sự ; Chương 6: Điều tra VAHS (4LT)
|
|
|
|
H519-N11
|
Sỹ
|
|
Chương 6: Điều tra VAHS (1LT+2BT)
|
|
|
|
H519-N11
|
Sỹ
|
|
K3S-KV2
|
Tiếng Anh 1LT + 3TH (U13)
|
|
|
|
H15-N18
|
Thảo
|
|
3TH (U13)
|
|
|
|
H15-N18
|
Thảo
|
|
K3S-KX2
|
Tiếng Anh 1LT + 3TH (U13)
|
|
|
|
H14-N18
|
Sinh
|
|
3TH (U13)
|
|
|
|
H14-N18
|
Sinh
|
|
K3S-KH1
|
Chương 5: Khởi tố vụ án hình sự ; Chương 6: Điều tra VAHS (4LT)
|
|
|
|
H13-N18
|
Long
|
|
Chương 6: Điều tra VAHS (1LT+2BT)
|
|
|
|
H13-N18
|
Long
|
|
K3S-KH2
|
Tiếng Anh 1LT + 3TH (U13)
|
|
|
|
H12-N18
|
Trinh
|
|
3TH (U13)
|
|
|
|
H12-N18
|
Trinh
|
Năm: 10/9/
2015
|
K3S-GB1
|
Tiếng Anh Unit 14: 3LT + 1TH
|
|
|
|
H213-N10
|
Oanh
|
|
3TH (U14)
|
|
|
|
H213-N10
|
Oanh
|
|
K3S-GB2
|
Tiếng Anh Unit 14: 3LT + 1TH
|
|
|
|
H313-N10
|
Trinh
|
|
3TH (U14)
|
|
|
|
H313-N10
|
Trinh
|
|
K3S-GT1
|
Tiếng Anh Unit 14: 3LT + 1TH
|
|
|
|
H413-N10
|
Thảo
|
|
3TH (U14)
|
|
|
|
H413-N10
|
Thảo
|
|
K3S-GT2
|
Tiếng Anh Unit 14: 3LT + 1TH
|
|
|
|
H513-N10
|
Hải
|
|
3TH (U14)
|
|
|
|
H513-N10
|
Hải
|
|
Lớp ghép B1,B2,T1
|
Tiếng Anh Unit 14: 3LT + 1TH
|
|
|
|
H219-N11
|
Sinh
|
|
3TH (U14)
|
|
|
|
H219-N11
|
Sinh
|
|
K3S-GT3
|
Lái Ca nô: Theo kế hooạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K3S-HS1
K3S-MT1
|
Kiểm tra định kỳ 2
|
|
|
|
CLB TDTT
|
Hiệu, Đồng
Hào
|
|
Tình huống đánh tổng hợp nâng cao (1HKM + 2TH)
|
|
|
|
Nhà xe N18
|
Hiệu, Đồng
Hào
|
|
K3S-KT1
K3S-MG1
|
Chương 1: Một số vấn đề cơ bản... (2TH) + 2NC
|
|
|
|
H319-N11
|
V.Tiến
|
|
Chương 2: Phương pháp lập hồ sơ... (3LT)
|
|
|
|
H319-N11
|
V.Tiến
|
|
K3S-KV1
K3S-KX1
|
Chương 2: Khám xét, thu giữ... (1LT-2BT)
|
|
|
|
H419-N11
|
Đức
|
|
Chương 2: Khám xét, thu giữ... (2TH) + 1NC
|
|
|
|
H419-N11
|
Đức
|
|
K3S-HS2
|
Kiểm tra định kỳ 2
|
|
|
|
CLB TDTT
|
Danh, Trí
|
|
Tình huống đánh tổng hợp nâng cao (1HKM + 2TH)
|
|
|
|
CLB TDTT
|
Danh, Trí
|
|
K3S-MT2
|
Kiểm tra định kỳ 2
|
|
|
|
CLB TDTT
|
Minh, Thiện
|
|
Tình huống đánh tổng hợp nâng cao (1HKM + 2TH)
|
|
|
|
CLB TDTT
|
Minh, Thiện
|
|
K3S-KT2
|
Chương 1: Một số vấn đề cơ bản... (2TH) + 2NC
|
|
|
|
H519-N11
|
Anh
|
|
Chương 2: Phương pháp lập hồ sơ... (3LT)
|
|
|
|
H519-N11
|
Anh
|
|
K3S-MG2
|
Chương 6: Điều tra VAHS ; Chương 7: Truy tố và xét xử (4LT)
|
|
|
|
H15-N18
|
Sỹ
|
|
Chương 7: Truy tố và xét xử (1BT+2TL)
|
|
|
|
H15-N18
|
Sỹ
|
|
K3S-KV2
|
Chương 5: Khởi tố vụ án hình sự (4LT)
|
|
|
|
H14-N18
|
Chinh
|
|
Chương 5: Khởi tố vụ án hình sự (1LT+2BT)
|
|
|
|
H14-N18
|
Chinh
|
|
K3S-KX2
|
Chương 5: Khởi tố vụ án hình sự (4LT)
|
|
|
|
H13-N18
|
Doanh
|
|
Chương 5: Khởi tố vụ án hình sự (1LT+2BT)
|
|
|
|
H13-N18
|
Doanh
|
|
K3S-KH1
|
Chương 6: Điều tra VAHS ; Chương 7: Truy tố và xét xử (4LT)
|
|
|
|
H12-N18
|
Long
|
|
Chương 7: Truy tố và xét xử (1BT+2TL)
|
|
|
|
H12-N18
|
Long
|
|
K3S-KH2
|
Chương 3: Công tác xác minh hiềm nghi của Cảnh sát nhân dân +Chương 4: Công tác xây dựng, sử dụng cộng tác viên bí mật của Cảnh sát nhân dân (2BT+2LT)
|
|
|
|
H11-N18
|
Ý
|
|
Chương 3: Công tác xác minh hiềm nghi của Cảnh sát nhân dân +Chương 4: Công tác xây dựng, sử dụng cộng tác viên bí mật của Cảnh sát nhân dân (2LT) + 1NC
|
|
|
|
H11-N18
|
Ý
|
Sáu: 11/9/
2015
|
K3S-GB1
|
Chương 3: Luật Lao động; Chương 4: Luật Cư trú (4LT)
|
|
|
|
H213-N10
|
Hiếu
|
|
Chương 3: Luật Lao động; Chương 4: Luật Cư trú (1BT+2KT)
|
|
|
|
H213-N10
|
Hiếu
|
|
K3S-GB2
|
Chương 3: Luật Lao động; Chương 4: Luật Cư trú (4LT)
|
|
|
|
H313-N10
|
Hoài
|
|
Chương 3: Luật Lao động; Chương 4: Luật Cư trú (1BT+2KT)
|
|
|
|
H313-N10
|
Hoài
|
|
K3S-GT1
|
Chương 1: Nhận thức chúng về KB… (4LT)
|
|
|
|
H413-N10
|
Anh
|
|
Chương 1: Nhận thức chúng về KB… (3XP)
|
|
|
|
H413-N10
|
Anh
|
|
K3S-GT2
|
Chương 1: Nhận thức chúng về KB… (4LT)
|
|
|
|
H513-N10
|
Đức
|
|
Chương 1: Nhận thức chúng về KB… (3XP)
|
|
|
|
H513-N10
|
Đức
|
|
K3S-GT3
|
Tiếng Anh Unit 14: 3LT + 1TH
|
|
|
|
H219-N11
|
Oanh
|
|
3TH (U14)
|
|
|
|
H219-N11
|
Oanh
|
|
K3S-HS1
K3S-MT1
|
Tiếng Anh Unit 14: 3LT + 1TH
|
|
|
|
H319-N11
|
Sinh
|
|
3TH (U14)
|
|
|
|
H319-N11
|
Sinh
|
|
K3S-KT1
K3S-MG1
|
Chương 4: Dấu vết hình sự (1LT-2TL-1BT)
|
|
|
|
H419-N11
|
Dũng
|
|
Chương 4: Dấu vết hình sự (1BT-2TH)
|
|
|
|
H419-N11
|
Dũng
|
|
K3S-KV1
K3S-KX1
|
Chương 3: Lấy lời khai... (4LT)
|
|
|
|
H519-N11
|
Hoàng
|
|
Chương 3: Lấy lời khai... (2TL) + 1NC
|
|
|
|
H519-N11
|
Hoàng
|
|
K3S-HS2
|
Tiếng Anh Unit 14: 3LT + 1TH
|
|
|
|
H15-N18
|
Thảo
|
|
3TH (U14)
|
|
|
|
H15-N18
|
Thảo
|
|
K3S-MT2 ghép với GT3
|
Tiếng Anh Unit 14: 3LT + 1TH
|
|
|
|
H14-N18
|
Hải
|
|
3TH (U14)
|
|
|
|
H14-N18
|
Hải
|
|
K3S-KT2
|
Chương 4: Dấu vết hình sự (1LT-2TL-1BT)
|
|
|
|
H13-N18
|
Cảnh
|
|
Chương 4: Dấu vết hình sự (1BT-2TH)
|
|
|
|
H13-N18
|
Cảnh
|
|
K3S-MG2
|
Chương 1: Một số vấn đề cơ bản... (4LT)
|
|
|
|
H12-N18
|
Thọ
|
|
Chương 1: Một số vấn đề cơ bản... (1LT-2TH)
|
|
|
|
H12-N18
|
Thọ
|
|
K3S-KV2
|
Chương 5: Khởi tố vụ án hình sự ; Chương 6: Điều tra VAHS (4LT)
|
|
|
|
H11-N18
|
Chinh
|
|
Chương 6: Điều tra VAHS (1LT+2BT)
|
|
|
|
H11-N18
|
Chinh
|
|
K3S-KX2
|
Chương 5: Khởi tố vụ án hình sự ; Chương 6: Điều tra VAHS (4LT)
|
|
|
|
H10-N18
|
Long
|
|
Chương 6: Điều tra VAHS (1LT+2BT)
|
|
|
|
H10-N18
|
Long
|
|
K3S-KH1
|
Chương 1: Công tác điều tra cơ bản của Cảnh sát nhân dân (3LT+1BT)
|
|
|
|
H06-N18
|
Tiến
|
|
Chương 1: Công tác điều tra cơ bản của Cảnh sát nhân dân (2TH) + 1NC
|
|
|
|
H06-N18
|
Tiến
|
|
K3S-KH2
|
Chương 4: Công tác xây dựng, sử dụng cộng tác viên bí mật của Cảnh sát nhân dân (2BT+2TH)
|
|
|
|
H05-N18
|
Ý
|
|
Chương 4: Công tác xây dựng, sử dụng cộng tác viên bí mật của Cảnh sát nhân dân 1NC + (2KT)
|
|
|
|
H05-N18
|
Ý, Đô
|
Bảy: 12/9/
2015
|
K3S
|
Nghiên cứu, tự học
|
|
|
|
|
|
|
Nghỉ
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Học viên khoá K2S tổ chức ôn thi và thi Tốt nghiệp theo Kế hoạch.
- Học viên các lớp trong thời gian ôn thi, nghiên cứu, tự học ngoài giờ học trên lớp, tự học ở KTX có thể xuống thư viện, phòng đọc học viên để nghiên cứu, ôn thi.
|